Đơn giá ống thép mạ kẽm phụ thuộc vào các yếu tố như chủng loại, kích thước, số lượng, khối lượng, độ dày ống thép. Để đảm bảo được về chất lượng cũng như chi phí khách hàng nên lựa chọn đơn vị chuyên nghiệp, có uy tín trên thị trường để hợp tác.
Nội dung chính:
Ống thép mạ kẽm là gì?
Ống thép mạ kẽm còn gọi là thép ống mạ kẽm, ống sắt mạ kẽm, ống kẽm, ống sắt tráng kẽm, ống tuýp sắt, sắt ống mạ kẽm được bao phủ bên ngoài bề mặt bởi một lớp kẽm để bảo vệ cấu trúc thép bên trong giúp ống thép có độ bền cao, có bề mặt sáng bóng, có khả năng chịu lực tốt, có khả năng chống bào mòn và rỉ sét.
Ống thép là loại có cấu trúc rỗng, thành mỏng, nhưng lại có khả năng chịu được những áp lực lớn, chịu được những ảnh hưởng khắc nghiệt của thời tiết, đặc biệt lớp mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài còn có khả năng chịu được ảnh hưởng từ các chất hóa học, chống bào mòn, chống rỉ sét tốt.
Ống thép mạ kẽm được sản xuất chủ yếu ở trong nước với nhiều thương hiệu khác nhau trong đó có ống thép mạ kẽm hòa phát, thép ống mạ kẽm hoa sen là nổi trội nhất trong những năm gần đây.
Ứng dụng của ống thép mạ kẽm
Ống sắt mạ kẽm hay thép ống mạ kẽm được sữ dụng phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng. Ống sắt mạ kẽm có khả năng chịu lực tốt, chịu được sự bào mòn cao, không bị rỉ sét khi gặp môi trường ẩm ướt, vì vậy ống thép mạ kẽm thường được dùng làm đường ống dẫn nước, hệ thống ống cứu hỏa.
Ống thép mạ kẽm thường được sử dụng trong xây dựng, các công trình giao thông, hệ thống dẫn nước phòng cháy chữa cháy trên các toà nhà cao tầng, hệ thống ống nước sinh hoạt, hệ thống hàng rảo, cửa cổng, lắp ghép các khung nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng.
Ống thép mạ kẽm còn sử dụng trong phân phối khí đốt, dầu mỏ, hệ thống nồi hơi công nghiệp, nhà máy lọc dầu, giàn khoan…
Đơn giá ống thép mạ kẽm mới nhất tháng 10
Hôm nay, 01/10/2021 TPHCM đã mở cửa trở lại. Công ty thép Sáng Chinh cũng gửi tới khách hàng thông tin báo giá thép ống mạ kẽm và giá các loại vật liệu xây dựng khác để quý khách tham khảo.
Sáng Chinh hiện đang cung cấp 02 dòng sản phẩm ống thép mạ kẽm cao cấp bao gồm: ống thép mạ kẽm nhúng nóng và thép ống mạ kẽm. Kích thước có độ chính xác cao, bền bỉ và chống ăn mòn vượt trội.
Đơn giá ống thép mạ kẽm cao hơn so với ống thép đen cùng kích thước. Và có khả năng chống chịu tốt hơn ống thép đen cùng loại. Nên nó được ứng dụng nhiều hơn trong xây dựng
Đơn giá ống thép mạ kẽm quy cách từ ø 21 – ø126. Độ dày ống thép từ 1.5 – 3.0mm. Ống tôn đạt tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G 3444:2015.
Chủng loại | Độ dày | Báo giá | ||||||||||
Cây/bó | 1,5 | 1,6 | 1,9 | 2,0 | 2,1 | 2,3 | 2,5 | 2,6 | 2,8 | 3,0 | ||
ø 21,2 | 169 | 4,37 | 4,64 | 5,48 | 5,68 | 5,94 | Liên hệ
0937200900 |
|||||
ø 26,7 | 127 | 5,59 | 5,93 | 6,96 | 7,31 | 7,64 | 8,30 | Liên hệ
0937200900 |
||||
ø 33,5 | 91 | 7,10 | 7,56 | 8,89 | 9,32 | 9,76 | 10,62 | 11,47 | 11,89 | Liên hệ
0937200900 |
||
ø 42,2 | 61 | 9,03 | 9,62 | 11,34 | 11,90 | 12,47 | 13,56 | 14,69 | 15,23 | 16,31 | 17,40 | Liên hệ
0937200900 |
ø 48,1 | 44 | 10,34 | 11,01 | 12,99 | 13,64 | 14,30 | 15,59 | 16,87 | 17,50 | 18,77 | 20,02 | Liên hệ
0937200900 |
ø 59,9 | 37 | 12,96 | 13,80 | 16,31 | 17,13 | 17,97 | 19,61 | 21,23 | 22,04 | 23,66 | 25,26 | Liên hệ
0937200900 |
ø 75,6 | 24 | 16,45 | 17,52 | 20,72 | 21,78 | 22,85 | 24,95 | 27,04 | 28,08 | 30,16 | 32,23 | Liên hệ
0937200900 |
ø 88,3 | 19 | 19,27 | 20,53 | 24,29 | 25,54 | 26,80 | 29,28 | 31,74 | 32,97 | 35,42 | 37,87 | Liên hệ
0937200900 |
ø 113,5 | 10 | 24,86 | 26,49 | 31,38 | 33,00 | 34,62 | 37,84 | 41,06 | 42,67 | 45.86 | 49,05 | Liên hệ
0937200900 |
ø126,8 | 10 | 35,11 | 36,93 | 38,75 | 42,37 | 45,98 | 47,78 | 51,37 | 54,96 |
Quy trình mua ống thép mạ kẽm tại Sáng Chinh
Quy trình mua ống thép mạ kẽm tại Sáng Chinh rất đơn giản. Khách hàng chỉ cần tuân theo quy trình 4 bước cơ bản sau đây:
- Bước 1: Liên hệ và gửi yêu cầu: Khách hàng có nhu cầu có thể liên hệ trực tiếp với Sáng Chinh qua hotline 0937200900 hoặc để lại thông tin trên website/fanpage.
- Bước 2: Sáng Chinh tư vấn và báo giá: Sáng Chinh thực hiện tiếp nhận yêu cầu của khách hàng. Dựa trên những yêu cầu mà khách hàng đưa ra, Sáng Chinh tiến hành nghiên cứu để đưa ra những phương án tốt nhất. Sau đó tiến hành tư vấn và báo giá chi tiết cho khách hàng.
- Bước 3: Hai bên thống nhất và ký hợp đồng: Dựa trên sự tư vấn của Sáng Chinh và nhu cầu cũng như khả năng chi trả của mình mà khách hàng nên lựa chọn phương án thích hợp nhất. Sau khi đưa ra thống nhất, hai bên tiến hành ký kết hợp đồng.
- Bước 4: Sáng Chinh xuất kho và giao hàng: Với dịch vụ giao nhận 24/7, Sáng Chinh sẵn sàng giao hàng cho khách mọi lúc mọi nơi. Hàng hóa được đảm bảo vận chuyển an toàn bởi đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và tận tâm.
Quy cách ống thép mạ kẽm
thép ống mạ kẽm được sản xuất theo hệ tiêu chuẩn kỹ thuật JIS G3444 và JIS G3466 Nhật Bản. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, kiểm tra và quản lý chất lượng sản phẩm theo hệ thống ISO 9001:2015. Ứng dụng trên nhiều lĩnh vực của đời sống như các ngành cơ khí, xây dựng, các công trình giao thông vận tải và công nghiệp dân dụng,….
Bảng tra quy cách chuẩn sản phẩm thép ống mạ kẽm
Độ dày
Wal thickness Chủng loại (mm) |
Cây/ bó | 1,5 | 1,6 | 1,9 | 2,0 | 2,1 | 2,3 | 2,5 | 2,6 | 2,8 | 3,0 |
ø21,2 | 169 | 4,37 | 4,64 | 5,48 | 5,68 | 5,94 | |||||
ø26,7 | 127 | 5,59 | 5,93 | 6,96 | 7,31 | 7,64 | 8,30 | ||||
ø33,5 | 91 | 7,10 | 7,56 | 8,89 | 9,32 | 9,76 | 10,62 | 11,47 | 11,89 | ||
ø42,2 | 61 | 9,03 | 9,62 | 11,34 | 11,90 | 12,47 | 13,56 | 14,69 | 15,23 | 16,32 | 17,40 |
ø48,1 | 44 | 10,34 | 11,01 | 12,99 | 13,64 | 14,30 | 15,59 | 16,87 | 17,50 | 18,77 | 20,02 |
ø59,9 | 37 | 12,96 | 13,80 | 16,31 | 17,13 | 17,97 | 19,61 | 21,23 | 22,04 | 23,66 | 25,26 |
ø75,6 | 24 | 16,45 | 17,52 | 20,72 | 21,78 | 22,85 | 24,95 | 27,04 | 28,08 | 30,16 | 32,23 |
ø88,3 | 19 | 19,27 | 20,53 | 24,29 | 25,54 | 26,80 | 29,26 | 31,74 | 32,97 | 35,42 | 37,87 |
ø113,5 | 10 | 24,86 | 26,49 | 31,38 | 33,00 | 34,62 | 37,84 | 41,06 | 42,67 | 45,86 | 49,05 |
ø126,8 | 10 | 35,11 | 36,93 | 38,75 | 42,37 | 45,96 | 47,78 | 51,37 | 54,96 |
Báo giá ống tôn/hộp thép ống mạ kẽm phụ thuộc vào kích thước và số lượng khách hàng yêu cầu. Quý khách hàng vui lòng liên hệ nhận báo giá tốt nhất kèm ưu đãi:
Quy cách ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được xem là sản phẩm “Ống thép thế hệ mới” với sự đổi mới công nghệ hiện đại, tạo ra dòng sản phẩm ưu tú về sự bền bỉ chất lượng. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế BS EN 10255:2004 (BS 1387:1985) và ASTM A53/A53M-12. Ứng dụng đa dạng trên nhiều lĩnh vực của đời sống như:
- Xây dựng công nghiệp và công trình dân dụng;
- Làm hệ thống ống dẫn dầu, dẫn khí, hệ thống ống cấp nước sạch sinh hoạt,…;
- Các hệ thống chịu lực như giàn dáo, hệ thống khung giàn mái công trình, nhà tiền chế,…;
- Làm cổng rào, sản xuất đồ gia dụng,….
Bảng tra quy cách chuẩn thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Đường kính ngoài | Đường kính danh nghĩa | Chiều dài | Số cây/ bó | CLASS BS – A1 | CLASS BS – LIGHT | CLASS BS – MEDIUM | ||||||||||
Chiều dày | Kg/m | Kg/ cây | Kg/ bó | Chiều dày | Kg/m | Kg/ cây | Kg/ bó | Chiều dày | Kg/m | Kg/ cây | Kg/ bó | |||||
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | ||
ø21,2 | 1/2 | 15 | 6000 | 169 | 1,9 | 0,914 | 5,484 | 578927 | 5262,0 | 0,974 | 5,682 | 960 | 2,6 | 1,210 | 7,260 | 1227 |
ø26,7 | 3/4 | 20 | 6000 | 127 | 2,1 | 1,284 | 7,704 | 978 | 2,3 | 1,381 | 8,286 | 1052 | 2,6 | 1,560 | 9,360 | 1189 |
ø33,5 | 1 | 25 | 6000 | 91 | 2,3 | 1,787 | 10,722 | 976 | 2,6 | 1,981 | 11,886 | 1082 | 3,2 | 2,410 | 14,460 | 1316 |
ø42,2 | 1-1/4 | 32 | 6000 | 61 | 2,3 | 2,260 | 13,560 | 827 | 2,6 | 2,540 | 15,240 | 930 | 3,2 | 3,100 | 18,600 | 1136 |
ø48,1 | 1-1/2 | 40 | 6000 | 44 | 2,5 | 2,830 | 16,870 | 747 | 2,9 | 3,230 | 19,380 | 853 | 3,2 | 3,750 | 21,420 | 942 |
ø59,9 | 2 | 50 | 6000 | 37 | 2,6 | 3,693 | 22,158 | 820 | 2,9 | 4,080 | 24,480 | 906 | 3,6 | 5,030 | 30,180 | 1117 |
ø75,6 | 2-1/2 | 65 | 6000 | 24 | 2,9 | 5,228 | 31,368 | 753 | 3,2 | 5,710 | 34,260 | 822 | 3,6 | 6,430 | 38,580 | 926 |
ø88,3 | 3 | 80 | 6000 | 19 | 2,9 | 6,138 | 38,828 | 700 | 3,2 | 6,720 | 40,320 | 766 | 4,0 | 8,370 | 50,220 | 954 |
ø113,5 | 4 | 100 | 6000 | 10 | 3,2 | 8,763 | 52,578 | 526 | 3,6 | 9,750 | 58,500 | 585 | 4,5 | 12,200 | 73,200 | 732 |
Quý khách hàng vui lòng liên hệ nhận báo giá chi tiết:
LIÊN HỆ MUA HÀNG : 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Dấu hiệu nhận biết ống thép mạ kẽm Sáng Chinh phân phối chính hãng
Mọi sản phẩm thép ống mạ kẽm chính hãng của Sáng Chinh phân phối đều được dán tem mác, in logo thương hiệu Nhà Sản Xuất lên thân ống. . Cụ thể như sau:
- Thân ống: in logo thương hiệu NSX và thông số kỹ thuật của ống (bao gồm: độ dài, quy cách, thời gian sản xuất, tiêu chuẩn kỹ thuật).
- Tem đầu ống: Bao gồm đầy đủ các thông tin chi tiết về chất lượng sản phẩm (Số lượng ống/bó ống, ngày sản xuất, tiêu chuẩn sản xuất ống tôn, kỹ thuật viên kiểm soát chất lượng sản phẩm)
- Bịt đầu ống: Có màu đỏ đặc trưng của thương hiệu thương hiệu NSX
- Đai ống: Màu đỏ
- Siêu đai (khóa đai): Được in tên thương hiệu NSX
- Bề mặt sản phẩm: Có vân hoa, bóng sáng, kèm theo lớp kẽm dày bao phủ
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Tin liên quan:
Bảng giá gia công mạ kẽm nhúng nóng mạ kẽm điện phân tại TPHCM
Nguồn: https://traleecircusfestival.com/ong-thep-ma-kem-la-gi-ung-dung-va-don-gia-ong-thep-ma-kem/