Thép hộp vuông 100x100x2mm, 100x100x3mm, 100x100x4mm, 100x100x5mm, 100x100x6mm phân phối bởi công ty Tôn thép Sáng Chinh. Sản phẩm thông qua các khâu xử lý, kiểm tra nên luôn đảm bảo được sự an toàn trong quá trình vận chuyển – thi công & sử dụng
Với chính sách ưu đãi đa dạng, chúng tôi đã trở thành đại lý cấp 1 tại TPHCM nói riêng và toàn bộ khu vực Miền Nam nói chung. Để được tư vấn trọn gói, xin gọi đến hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Tính năng ưu việt của sản phẩm thép hộp vuông 100x100x2mm, 100x100x3mm, 100x100x4mm, 100x100x5mm, 100x100x6mm
Thép hộp vuông 100x100x2mm, 100x100x3mm, 100x100x4mm, 100x100x5mm, 100x100x6mm chống lại sự ăn mòn kim loại do góc của nó có hình dạng hơi tròn, sẽ bảo vệ thành phần thép bên trong khỏi sự ăn mòn tốt hơn những loại thép có góc hình góc.
Điều này hoàn toàn đúng cho những trường hợp khớp nối giữa các thép hộp vuông với nhau vì sự chuyển tiếp nhẵn, liền mạch, trôi chảy.
Khả năng chống ăn mòn kim loại tăng lên khi được phủ sơn chống gỉ. Bề mặt tiếp xúc với vật chất khác chỉ từ 20 tới 50% nên cũng được bảo vệ tốt hơn. Tiến hành nhiều thí nghiệm về tiến trình ăn mòn bên trong của vật chất ở nhiều nước khác nhau đã đưa ra kết luận rằng: sự ăn mòn bên trong của thép hộp không xảy ra.
Chống lại sự vặn xoắn:
Khả năng chịu lực & phân tán các lực:
Tỷ suất nén/ Kết cấu chịu nén
Sức căng bề mặt
Khả năng uốn cong hiệu quả
Lợi ích khác: Có thể được lấp đầy khoảng rỗng bên trong ống thép bằng bê tông, vẫn đảm bảo tính đồng chất & khả năng chịu lực nhưng hiệu quả chi phí rất cao.
Các sợi vi mô của thép được bảo vệ do sự lưu thông của nước, chất khí. Sự lưu thông của nhiệt & chất khí đảm bảo sự bền vững lâu dài của thép.
Đặc tính thẩm mỹ cao
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP HỘP VUÔNG 100x100x2mm, 100x100x3mm, 100x100x4mm, 100x100x5mm, 100x100x6mm MÁC STKR400, STKR490
C | Si | Mn | P | S | ||
JIS G3466 | STKR400 | ≤0.25 | ≤0.040 | ≤0.040 | ||
STKR490 | ≤0.18 | ≤0.55 | ≤1.50 | ≤0.040 | ≤0.040 | |
TÍNH CHÂT CƠ LÝ THÉP HỘP MÁC STKR400, STKR490 | ||||||
Giới hạn chảy Min (MPA) |
Độ bền kéo Min (Mpa) |
Độ dãn dài % |
||||
STKR400 | 245 | 400 | 23 | |||
STKR490 | 325 | 490 | 23 |
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP HỘP VUÔNG 100x100x2mm, 100x100x3mm, 100x100x4mm, 100x100x5mm, 100x100x6mm MÁC Q235B
GB/T700 | C | Si | Mn | P | S | ||
Q235A | 0.24 | 0.6 | 1.7 | 0.035 | 0.035 | ||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | ||
Q235C | 0.17 | 0.35 | 1.4 | 0.040 | 0.040 | ||
Q235D | 0.17 | 0.35 | 1.4 | 0.035 | 0.035 | ||
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP HỘP MÁC Q235B | |||||||
Giới hạn chảy min (Mpa) | Độ bền kéo (Mpa) | Độ dãn dài % | |||||
t≤16 | 16-40 | 40≤t | t≤16 | 16-40 | 40≤t | ||
Q235A | 235 | 225 | 125 | 370-500 | 370-500 | 370-500 | 24 |
Q235B | 235 | 225 | 125 | 370-500 | 370-500 | 370-500 | 24 |
Q235C | 235 | 225 | 125 | 370-500 | 370-500 | 370-500 | 24 |
Q235D | 235 | 225 | 125 | 370-500 | 370-500 | 370-500 | 24 |
Thép hộp vuông 100x100x2mm, 100x100x3mm, 100x100x4mm, 100x100x5mm, 100x100x6mm
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | 4 | ||
40×40 | – | – | 896,390 | – | – | – | 786,770 | |||
50×50 | – | – | 770,240 | – | – | – | 1,005,430 | |||
60×60 | – | – | – | – | – | – | 1,223,800 | |||
65×65 | – | – | – | – | – | – | – | |||
70×70 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | – | 1,170,440 | 1,244,100 | 1,354,010 | 1,462,470 | 1,534,100 | |||
80×80 | – | – | – | – | – | – | 1,660,830 | |||
90×90 | 16 | – | – | – | – | – | – | 1,879,490 | ||
100×100 | 16 | 1,325,010 | 1,478,420 | 1,580,210 | 1,681,130 | 1,831,930 | 1,981,570 | 2,080,460 | ||
100×150 | 12 | 1,666,340 | 1,860,930 | 1,989,980 | 2,118,160 | 2,310,140 | 2,500,670 | 2,626,820 | ||
100×200 | 8 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
120×120 | – | – | – | – | – | – | 2,535,180 | |||
125×125 | 9 | 1,666,920 | 1,861,452 | 1,990,386 | 2,118,798 | 2,310,546 | 2,500,902 | 2,627,226 | ||
140×140 | – | – | – | – | – | – | 2,972,210 | |||
150×150 | 9 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
160×160 | – | – | – | – | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 2,350,392 | 2,626,878 | 2,810,448 | 2,993,496 | 3,267,198 | 3,539,682 | 3,720,642 | ||
180×180 | – | – | – | – | – | – | – | |||
200×200 | 4 | – | – | – | – | – | – | 4,265,900 | ||
250×250 | 4 | – | – | – | – | – | – | 5,445,620 | ||
300×300 | – | – | – | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | ||
40×40 | – | 956,130 | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | – | |||
60×60 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | – | |||
65×65 | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | – | |||
70×70 | – | 1,775,670 | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | – | |||
80×80 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | – | |||
90×90 | 16 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | – | ||
100×100 | 16 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | – | ||
100×150 | 12 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
100×200 | 8 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
120×120 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
140×140 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
160×160 | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | – | ||
180×180 | – | – | – | 5,704,010 | – | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | 7,826,520 | ||
250×250 | 4 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | 9,875,370 | ||
300×300 | – | – | – | 9,637,860 | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 12 | |||
40×40 | – | – | – | – | – | – | ||||
50×50 | – | – | – | – | – | – | ||||
60×60 | – | – | – | – | – | – | ||||
65×65 | – | – | – | – | – | – | ||||
70×70 | – | – | – | – | – | – | ||||
75×75 | – | – | – | – | – | – | ||||
80×80 | 3,147,080 | – | – | – | – | – | ||||
90×90 | 16 | 3,758,980 | – | – | – | – | – | |||
100×100 | 16 | 4,021,140 | – | – | – | 4,917,240 | 5,769,550 | |||
100×150 | 12 | 5,288,730 | – | – | – | – | – | |||
100×200 | 8 | 6,381,450 | – | – | 7,539,130 | 7,922,220 | – | |||
120×120 | 4,895,490 | – | – | – | 6,009,960 | – | ||||
125×125 | 9 | 5,113,860 | – | – | – | 6,254,140 | – | |||
140×140 | – | – | – | – | – | – | ||||
150×150 | 9 | 6,206,580 | – | – | – | 7,649,040 | 9,047,710 | |||
160×160 | 6,643,610 | – | – | – | – | – | ||||
175×175 | 9 | – | – | – | – | – | – | |||
180×180 | 7,517,960 | – | – | – | – | – | ||||
200×200 | 4 | 8,322,130 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | |||
250×250 | 4 | 10,507,570 | 11,136,580 | 11,762,110 | 12,384,450 | 13,003,310 | 15,604,030 | |||
300×300 | 12,762,900 | – | – | – | 15,844,440 | – | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Nhiều ưu đãi hấp dẫn tại Kho thép Sáng Chinh
- Qúy khách được tiếp cận dịch vụ tư vấn 24/7
- Công ty sắt thép xây dựng số 1 Tôn thép Sáng Chinh là đại lý của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
- Giao hàng đúng giờ, sản phẩm còn gắn tem nhãn từ nhà sản xuất
- Đội ngũ hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
- Chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm
Công ty Tôn thép Sáng Chinh – Mô hình kinh doanh sắt thép chuyên nghiệp tại Miền Nam
Công ty Tôn Thép Sáng Chinh chúng tôi điều đặn nhập các loại thép hộp tại các nhà máy của nhiều thương hiệu nổi tiếng hiện nay: Thép Miền Nam, thép Việt Ý, thép Hòa Phát, thép Posco,…
Sự đa dạng về quy cách sản phẩm, số lượng cung ứng, kích thước phong phú. Vì vậy chúng tôi tự tin đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng. Sản phẩm thường được sử dụng trong các công trình dân dụng, nhà thép. Các ống hơi nước công nghiệp có yêu cầu cao về kỹ thuật.
Ứng dụng dây chuyền sản xuất dây chuyền về sản xuất sắt thép hàng đầu tại Việt Nam. Công ty bên cạnh đó cũng nhập thêm các loại thép như: ống thép tròn, ống thép vuông mạ kẽm, ống thép hình chữ nhật, ống thép oval. Ống thép đen hàn, thép ống đúc,….