️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Sáng Chinh là đại lý cung cấp thép ống Hòa Phát lớn nhất Miền Nam, giá cả nhiều ưu đãi. Đặt hàng nhanh chóng trong ngày, không giới hạn số lượng cụ thể.
Những dòng sản phẩm thép ống Hòa Phát được chúng tôi trực tiếp phân phối như: thép ống oval, thép ống đúc, thép ống mạ kẽm, ống đúc cỡ lớn…Báo giá được nêu cụ thể & thường xuyên mỗi ngày 24/24h, mọi yêu cầu sẽ được làm rõ nhanh chóng
Nhận ngay báo giá thép ống P323.8x5mm, 5.6mm, 7.1mm khi gọi đến hotline: 0909 936 937
Nội dung chính:
Sáng Chinh là đại lý cung cấp thép ống Hòa Phát lớn nhất Miền Nam
Bảng báo giá ống thép xây dựng bao gồm đầy đủ các thông tin như tên sản phẩm, trọng lượng, kèm đơn giá ( chú ý đơn giá có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng đặt hàng )
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐEN CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐEN CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Thông số sản phẩm thép Hòa Phát
Thép ống tròn Hòa Phát
Sản xuất Thép ống tròn Hòa Phát dựa trên dây chuyền công nghệ cao, hiện đại đạt tiêu chuẩn chất lượng ASTM, AS, BS, JIS,… Độ bao phủ của dạng thép này đối với các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, làm khung xe, kết cấu cơ khí, thiết bị y tế,…
Bề mặt thép : đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, cán nguội, phủ sơn chống gỉ.
Quy cách : từ Ø12.7 đến Ø219.1mm.
Độ dày thành ống : từ 0.55 đến 10.0mm.
Thép ống Oval
Tiêu chuẩn : ASTM
Bề mặt thép : đen, mạ kẽm, cán nguội, phủ sơn.
Quy cách : từ 10×20 đến 50×100 mm.
Độ dày thành ống : từ 0.55 đến 4.0 mm.
Thép ống gân
Thông thường người ta hay sử dụng thép ống gân Hòa Phát để thay thế xà gồ thép C và thép hộp chữ nhật do đặc điểm là khả năng chịu lực tốt hơn. Sản phẩm này là độc quyền của thép Hòa Phát
Tiêu chuẩn : Hòa Phát
Bề mặt thép : đen, mạ kẽm, cán nguội, phủ sơn.
Quy cách : từ 40×80 đến 150×200 mm.
Độ dày thành ống : từ 0.55 đến 4.0 mm.
Hướng dẫn cách thức đặt hàng thép ống Hòa Phát tại Công ty Sáng Chinh
– Bước 1: Tham vấn thêm dịch vụ trực tiếp khi liên hệ cho chúng tôi qua hotline. Công ty ngoài ra sẽ hướng dẫn những cách thức đặt hàng sao cho thuận tiện nhất
– Bước 2: Dịch vụ được báo giá chi tiết dựa vào số lượng nguồn hàng mà quý khách muốn. Giá thành cạnh tranh để mang lại mức giá tốt nhất cho khách hàng
– Bước 3: Bên mua và bên bán sẽ cùng nhau thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc.
– Bước 4: Thép ống Hòa Phát được đảm bảo vận chuyển đến đúng nơi, an toàn, đúng hẹn
– Bước 5: Qúy khách có thể kiểm tra hàng hóa sau khi được giao nhận. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Nhân viên sẽ bốc xếp hàng hóa tận kho bãi của công trình xây dựng. Từ đó, bạn sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí chi việc bốc xếp
Qúy khách có thể theo dõi báo giá trực tiếp tại website: tonthepsangchinh.vn
Tôn thép Sáng Chinh mở rộng các chi nhánh cung ứng thép Hòa Phát các loại trên cả nước. Bên cạnh đó, chúng tôi còn nhập nguồn sắt thép xây dựng nhập khẩu từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,… để đáp ứng nhu cầu hiện nay của mọi công trình.
Trên mỗi sản phẩm thép ống Hòa Phát xây dựng, chúng tôi điều cung cấp đủ chi tiết các thông tin như: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), nhà sản xuất, số lô, cách bảo quản,…
Qú vị cũng có thể kiểm tra lại sản phẩm sau khi được chúng tôi giao hàng. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm
Chúng tôi điều cung cấp các mức giá cả thường xuyên nhất để quý khách tiện thể theo dõi