Giá Tôn VIỆT ÚC ngày hôm nay được công ty Kho thép Miền Nam kê khai chi tiết mỗi ngày. Tham khảo nội dung dưới đây sẽ giúp khách hàng xác định chính xác chi phí mua vật tư hợp lý. Để nhận tư vấn kĩ hơn, xin gọi đến đường dây: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Tôn Việt Úc – một sản phẩm dân dụng mang nhiều tính năng. Phân loại độ dày đa dạng, màu sắc có chất lượng bền bỉ, tuổi thọ dài lâu
Tôn xây dựng Việt Úc có tốt hay không?
Nhiều sản phẩm tôn Việt Úc hiện có mặt trên thị trường như: tôn lạnh, tôn màu, tôn mạ kẽm,….được thị trường Phía Nam khá ưa chuộng hiện nay vì khi áp dụng vào thi công, chúng đem lại tính thẩm mỹ cao, đa dạng màu sắc, giá thành được niêm yết hợp lý, được dùng làm tấm lợp, làm trần, làm máng xối,….
Chất lượng tốt & có tính ổn định
Tôn Lạnh Màu Sắc Việt BlueScope Zacs (tôn Việt Úc) được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng đến từ Úc, đảm bảo chất lượng tốt nhất hiện nay.
Bền màu theo thời gian
Tôn Việt Úc được xử lý chống sẫm màu, phai màu & chống nóng bằng công nghệ tiên tiến, giúp duy trì bề mặt sáng bóng, bền màu cực kì hiệu quả.
Bảng màu phong phú
Sản phẩm ton lanh – tôn màu -tôn lạnh kẽm Việt Úc với bảng màu cực phong phú, được sản xuất đáp ứng theo sở thích của người Việt như: màu đỏ đậm, xanh rêu, xanh ngọc, xanh dương. Tôn Việt Úc – BlueScope Zacs tự tin đáp ứng tất cả mọi yêu cầu của khách hàng
Tôn giảm nhiệt hiệu quả
- Thành phẩm ra đời mang chất lượng tốt, đó là nhờ sử dụng công nghệ độc quyền Eco – Cool, xử lý giúp bề mặt mái tôn phản xạ ngược lại sức nóng từ ánh sáng mặt trời.
- Tôn Việt Úc còn giúp giảm nhiệt độ mái nhà đến 5 độ C
- Đảm bảo không gian sống trở nên hài hòa và dễ chịu hơn
Báo giá hợp lý
- Tôn Việt Úc hiện đang có giá cạnh tranh cùng với nhiều dòng tôn xây dựng khác trên thị trường
- Tiết kiệm chi phí tối đa cho nhà thầu
- Sản phẩm được xem là sự chọn lựa hoàn hảo nhất hiện nay
Đặc điểm cấu tạo, thông số kỹ thuật của tôn Việt Úc
Nguyên liệu: Thép nền mạ hợp kim nhôm kẽm: 55% Nhôm (Al), 43,5% Kẽm (Zn), 1,5% Silicon (Si) có xử lý cán mịn bề mặt
- Thép nền tiêu chuẩn AS 1365 (Úc) có cường độ G550 (5.500kg/m2)
- Lớp mạ tiêu chuẩn TCVN 7470 có độ dày lớp mạ: AZ50 (50g/m2 nhôm kẽm)
- Lớp phủ sơn có tiêu chuẩn TCVN7471
- Khổ rộng: 1200mm
Hiện đại với công nghệ mạ
Lớp mạ Nhôm Kẽm đạt tiêu chuẩn chất lượng như yêu cầu, được xử lý chống sẫm màu và chống nóng nhằm giúp duy trì bề mặt sáng bóng, bền màu hiệu quả.
Công nghệ ECO – COOl™ độc quyền
Công nghệ ECO – COOl™ độc quyền giảm nhiệt độ mái nhà đến 5°C
– Công nghệ ECO – COOl™ độc quyền giúp bề mặt mái tôn Việt Úc phản xạ sức nóng từ ánh sáng mặt trời. Chỉ số phản xạ nhiệt càng cao thì nhiệt độ bề mặt mái tôn càng giảm và nhiệt độ trong nhà mát hơn.
Giá Tôn VIỆT ÚC ngày hôm nay
Thông số
- Thành phần thép nền: 55% Nhôm (Al), 43,5% Kẽm (Zn), 1,5% Silicon (Si) có xử lý cán mịn bề mặt
- Tiêu chuẩn thép nền: AS 1365 (Úc) có cường độ G550 (5.500kg/m2)
- Tiêu chuẩn lớp mạ: TCVN 7470, độ dày lớp mạ: AZ50 (50g/m2 nhôm kẽm)
- Tiêu chuẩn lớp phủ sơn: TCVN7471
- Khổ rộng: 1200 mm
Bảng giá tôn lạnh Việt Úc
Loại | Trọng lượng (kg/m+0.1) | Độ dày (mm) | Đơn Giá |
Tôn lạnh Việt Úc 4.0 kg | 4.0 | 0.44 | 50.000 |
Tôn lạnh Việt Úc 3.5 kg | 3.5 | 0.39 | 43.000 |
Tôn lạnh Việt Úc 3.0 kg | 3.0 | 0.34 | 39.000 |
Tôn lạnh Việt Úc 2.5 kg | 2.5 | 0.29 | 37.000 |
Tôn lạnh Việt Úc 1.7 kg | 1.7 | 0.20 | 31.000 |
Bảng giá tôn màu Việt Úc
Tôn màu | Trọng lượng (kg/m+0.1) | Độ dày (mm) | Đơn giá (đ/m) |
Tôn lạnh màu Việt Úc 4.0kg | 4.0 | 0.45 | 57.000 |
Tôn lạnh màu Việt Úc 3.7kg | 3.7 | 0.42 | 52.000 |
Tôn lạnh màu Việt Úc 3.5kg | 3.5 | 0.40 | 47.000 |
Tôn lạnh màu Việt Úc 3.0kg | 3.0 | 0.35 | 43.000 |
Tôn lạnh màu Việt Úc 2.5kg | 2.5 | 0.30 | 39.000 |
Tôn lạnh màu Việt Úc 2.2kg | 2.0 | 0.26 | 37.000 |
Chế độ bảo hành sản phẩm
- Chế độ bảo hành phai màu tôn: 5 năm theo điều khoản bảo hành trong giấy bảo hành sản phẩm
- Chế độ bảo hành chống ăn mòn, chống thủng: 10 năm (thời gian sử dụng lên đến 25 năm)
Xin mời quý khách xem qua bảng báo giá tôn xây dựng
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
LIÊN HỆ NGAY ĐẾN CÔNG TY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT QUA HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Trải nghiệm dịch vụ tuyệt vời tại Công ty Kho thép Miền Nam
Qúy khách nhận báo giá chính xác thông qua số lượng đặt hàng
Sản phẩm của Kho thép Miền Nam có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng từ các thương hiệu tôn thép uy tín trên thị trường
Bên cạnh đó, chúng tôi luôn có sẵn xe tải để vận chuyển đến tận công trình, đi tỉnh, đảm bảo chất lượng cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
Đối với hàng có sẵn trong kho, hàng được giao ngay trong ngày sau khi xác nhận đơn hàng.