Báo giá thép I250 Posco được Tôn thép Sáng Chinh tổng hợp là những tin tức mà quý khách cần quan tâm nếu muốn nắm vững chi phí mua hàng tốt nhất. Nếu bạn là chủ xây dựng và đang trong quá trình chọn lựa vật tư thích hợp thì thép I250 Posco sẽ đáp ứng tất cả những tiêu chuẩn đề ra
Công ty Sáng Chinh Steel với vai trò là nhà phân phối vật liệu xây dựng chính hãng tại Miền Nam, hỗ trợ 24/24h để làm rõ những thắc mắc của khách hàng. Đồng thời lên công tác vận chuyển nhanh chóng, tiết kiệm thời gian thi công
Nội dung chính:
- 1 Tiêu chuẩn – mác thép & xuất xứ của thép hình I250 Posco
- 2 Quy cách và trọng lượng thép hình I250 Posco
- 3 Bảng giá thép hình chữ I250 Posco tại TPHCM
- 4 Thép I250 Posco có những nguyên tố nào cấu tạo thành?
- 5 Các loại thép hình I nào hiện tại đang được phổ biến trên thị trường TPHCM?
- 6 Sử dụng dịch vụ của Sáng Chinh Steel tại TPHCM sẽ giúp công trình của bạn sở hữu nguồn vật liệu xây dựng tốt nhất
Tiêu chuẩn – mác thép & xuất xứ của thép hình I250 Posco
Thép hình I250 Posco chiếm vai trò không nhỏ trong kết cấu xây dựng dân dụng, công nghiệp đóng tàu, chế tạo các chi tiết máy, xử lý nền móng các công trình, cầu đường, cơ khí,… Sản xuất thép I250 Posco trên dây truyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn chất lượng JIS3101 – Ss400. Để tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh thì phải qua rất nhiều công đoạn như: Xử lý quặng, tạo quặng, tạo dòng thép nóng chảy, đúc tiếp nhiên liệu, cán và tạo thành phẩm.
Sau đây là một số các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của thép hình I250 Posco phổ biến
+ Tiêu chuẩn: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
+ Mác thép: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
+ Xuất xứ: Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Liên doanh Việt
Quy cách và trọng lượng thép hình I250 Posco
Tầm quan trọng của việc xác định đúng quy cách & trọng lượng thép I250 Posco rất quan trọng, vì nó liên quan trực tiếp đến giá cả. Do đó, thông tin dưới đây được chúng tôi cung cấp sẽ cho bạn thấy rõ hơn
Để tham khảo trọng lượng khác của thép hình I250 Posco , xin truy cập trực tiếp vào website: tonthepsangchinh.vn
Bảng giá thép hình chữ I250 Posco tại TPHCM
Với mục tiêu là giúp công trình đạt tiêu chuẩn về độ hoàn thiện, bền chắc qua từng năm tháng thì thép I250 Posco phải đáp ứng được. Bảng báo giá thép hình I, đơn giá phụ thuộc vào quy cách & số lượng. Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG BÁO GIÁ THÉP I | ||||
Khối lượng – Tên SP | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây |
Thép I150x75x5x712m Posco | 12m | 168.0 | 20,500 | 3,444,000 |
Thép I 198x99x4,5x7x12m ( Posco) | 12m | 218.0 | 20,500 | 4,469,000 |
Thép I 200x100x5,5x8x12m( Posco) | 12m | 255.0 | 20,500 | 5,227,500 |
Thép I 248x 124x5x8x12m( Posco) | 12m | 308.4 | 20,500 | 6,322,200 |
Thép I 250x125x6x9x12m ( Posco) | 12m | 355.2 | 20,500 | 7,281,600 |
Thép I 298x149x5,5x8x12m( Posco) | 12m | 384.0 | 20,500 | 7,872,000 |
Thép I300x150x6,5x9x12m( Posco) | 12m | 440.4 | 20,500 | 9,028,200 |
Thép I 346x174x6x9x12m( Posco) | 12m | 496.8 | 20,500 | 10,184,400 |
Thép I 350x175x7x10x12m( Posco) | 12m | 595.2 | 20,500 | 12,201,600 |
Thép I 396x199x7x11x12m( Posco) | 12m | 679.2 | 20,500 | 13,923,600 |
Thép I 400x200x8x13x12m( Posco) | 12m | 792.0 | 20,500 | 16,236,000 |
Thép I 500x200x10x16x12m (Posco) | 12m | 1075.2 | 20,500 | 22,041,600 |
Thép I596x199x10x15x12m (Posco) | 12m | 1135.0 | 20,500 | 23,267,500 |
Thép I600x200x11x17x12m (Posco) | 12m | 1272.0 | 20,500 | 26,076,000 |
Thép I700x300x13x24x12m (Posco) | 12m | 2220.0 | 20,500 | 45,510,000 |
Thép I800x300x14x26x12m | 12m | 2520.0 | 23,000 | 57,960,000 |
Thép I900x300x16x28x12m | 12m | 2880.0 | 23,000 | 66,240,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Thép I250 Posco có những nguyên tố nào cấu tạo thành?
Thép I250 Posco được tạo ra bởi sự có mặt của hợp kim của sắt (Fe), với cacbon (C), từ 0,02% đến 2,06% theo trọng lượng. Ngoài ra, còn sự góp mặt của nhiều nguyên tố khác
Vai trò của các nguyên tố trên giúp thép I250 Posco có độ chắc, bền. Sự di chuyển của nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể sẽ được hạn chế dưới tác động của nhiều nguyên nhân khác nhau.Sự thay đổi về số lượng của các nguyên tố & tỷ lệ của chúng nằm trong thép nhằm mục đích kiểm soát các mục tiêu chất lượng như độ cứng, độ đàn hồi, tính dể uốn, và sức bền kéo đứt.
Độ cứng của thép được tăng cường bằng cách tăng tỷ lệ carbon và cường lực kéo đứt so với sắt. Nhưng độ cứng càng lớn thì thép sẽ dễ bị gãy hơn
Tỷ lệ hòa tan tối đa của carbon trong sắt là 2,06% theo trọng lượng ( ở trạng thái Austenit) xảy ra ở 1.147 độ C. Nếu lượng cacbon cao hơn hay nhiệt độ hòa tan thấp hơn trong quá trình sản xuất, sản phẩm sẽ là xementit có cường lực kém hơn. Pha trộn với cacbon cao hơn 2,06% sẽ được gang.
Các loại thép hình I nào hiện tại đang được phổ biến trên thị trường TPHCM?
Nhiều công trình ngày nay đang đòi hỏi số lượng thép I rất lớn. Từ quy cách, ngoại hình , mẫu mã đến đặc điểm tính chất. Và sau đây, Sáng Chinh Steel chúng tôi xin giới thiệu đến người tiêu dùng 3 loại thép hình được sử dụng phổ biến nhất hiện nay: thép hình i đúc, thép hình i mạ kẽm, thép hình chữ i mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình i đúc
Không cần bàn cãi khi thép I đúc đang sở hữu số lượng tiêu thụ lớn. Dòng thép xây dựng này trải qua nhiều công đoạn xử lý cán đúc. Cung cấp cho thị trường những sản phẩm thép đạt các thông số về tiêu chuẩn quốc tế và chất lượng độ bền được nâng cao, khả năng chịu lực vô cùng vượt trội
Tiêu chuẩn:
- TCNV 1655-75 của Việt Nam
- JIS G3192 của Nhật Bản
Quy cách riêng của thép i đúc
- Chiều cao thân: 100 – 900mm
- Chiều rộng cánh: 55 – 300mm
- Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6 – 12m
Thép hình i mạ kẽm
Trải qua đầy đủ những công đoạn trong sản xuất, cho ra sản phẩm có độ bền vượt trội . Với công dụng là chống lại sự ăn mòn, gỉ sét của những tác động thời tiết, môi trường bên ngoài.
Loại thép hình i mạ kẽm này có những ưu điểm vượt trội là có bề mặt sáng bóng, độ cứng hoàn toàn tuyệt đối. Độ bám dính của lớp kẽm cũng cao. Bên cạnh đó, với lớp mạ kẽm hoàn toàn mới này giúp cho thép hình i có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, tăng độ cứng vượt trội cho bề mặt
Thép hình chữ i mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình i mạ kẽm nhúng nóng là thép được phủ một lớp kẽm ở bề mặt của sản phẩm bằng cách nhúng chúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy trong bể mạ với nhiệt độ cao. Phủ lên bề mặt một lượng kẽm vừa đủ
Bên cạnh thép i mạ kẽm nhúng nóng ra, Sáng Chinh Steel còn có: thép hộp mạ kẽm, thép ống mạ kẽm, xà gồ, tôn kẽm,.. Khách hàng có thể lên đơn ngay với những đơn hàng số lượng trung bình và nhỏ.
Sử dụng dịch vụ của Sáng Chinh Steel tại TPHCM sẽ giúp công trình của bạn sở hữu nguồn vật liệu xây dựng tốt nhất
- Để rút ngắn thời gian, đội ngũ làm việc của chúng tôi sẽ chốt đơn giá, đồng thời làm rõ những thắc mắc của khách hàng. (Giá sẽ có nhiều ưu đãi với những đơn hàng lớn hay khách hàng lâu năm)
- Công ty – Nhà phân phối chính cung cấp sắt thép xây dựng, Sáng Chinh Steel là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Bởi thế, mức giá chúng tôi đưa ra là tốt nhất
- Những loại thép hình I dân dụng mà chúng tôi cung cấp là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Công trình của bạn sẽ sở hữu nguồn vật tư chính hãng, vận chuyển nhanh: Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
- Nếu khách hàng phát hiện không đúng sản phẩm, có thể đổi trả dưới nhiều hình thức