Báo giá cát xây dựng tháng 4 năm 2020 cung cấp thiết thực và đầy đủ những thông tin hiện nay trên thị trường vật liệu xây dựng. Gía rẻ, tác phong phục vụ tốt, chất lượng sản phẩm đạt yêu cầu, được sử dụng phổ biến rộng rãi – Đó là những thông tin khi nói đến Giá cát xây dựng, được nhập và phân phối đi các đại lý xa gần tại Thép Mạnh Cường Phát.
Nội dung chính:
- 1 Báo giá cát xây dựng mới nhất tại Tphcm năm 2020 – Tư vấn, báo giá nhanh, miễn phí …
- 1.1 Báo giá sắt thép năm 2020 tại TPHCM | Thép Mạnh Cường Phát
- 1.2 Một vài lưu ý trong bảng báo giá:
- 1.3 Nhà phân phối Thép Mạnh Cường Phát – chuyên phân phối và cung cấp sắt thép xây dựng hiệu quả, chất lượng
- 1.4 Khách hàng nên lưu ý vài điểm mấu chốt sau:
- 1.5 Lý do nào khách hàng nên chọn cát xây dựng tại Thép Mạnh Cường Phát chúng tôi?
Báo giá cát xây dựng mới nhất tại Tphcm năm 2020 – Tư vấn, báo giá nhanh, miễn phí …
Báo giá sắt thép năm 2020 tại TPHCM, thép hộp, thép ống, thép hình, tôn các loại, xà gồ. Công ty Thép Mạnh Cường Phát cung cấp hàng hóa vật tư với chất lượng cao, mang lại sự vững chắc và kéo dài tuổi thọ cho công trình. Với hệ thống kho hàng phân bố Giá sắt thép xây dựng rộng rãi tại TPHCM, quý khách có thể liên hệ cho chúng tôi qua địa chỉ bên dưới để được hỗ trợ nhanh nhất
Báo giá sắt thép năm 2020 tại TPHCM | Thép Mạnh Cường Phát
Công ty chúng tôi là nhà phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng, với số lượng không giới hạn. Đầy đủ về mẫu mã, quy cách và kích thước. Với các đơn hàng lớn sẽ có khuyến mãi ưu đãi nhất
Bảng báo giá thép Việt Nhật:
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY | ĐƠN GIÁ |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.950 | |
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.950 | |
03 | Thép Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 |
04 | Thép Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.500 |
05 | Thép Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 158.000 |
06 | Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 207.000 |
07 | Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 262.000 |
08 | Thép Việt Nhật Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 323.000 |
09 | Thép Việt Nhật Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 391.000 |
10 | Thép Việt Nhật Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 509.000 |
11 | Thép Việt Nhật Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH |
12 | Thép Việt Nhật Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | LH |
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG / CÂY | ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) | ĐƠN GIÁ( Đ / cây ) |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.800 | ||
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.800 | ||
03 | Thép Miền Nam Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 | |
04 | Thép Miền Nam Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.000 | |
05 | Thép Miền Nam Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 157.500 | |
06 | Thép Miền Nam Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 205.500 | |
07 | Thép Miền Nam Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 260.000 | |
08 | Thép Miền Nam Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 321.500 | |
09 | Thép Miền Nam Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 389.000 | |
10 | Thép Miền Nam Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 506.000 | |
11 | Thép Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | Liên hệ | |
12 | Thép Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | Liên hệ |
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG / CÂY | ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) | ĐƠN GIÁ( Đ / cây ) |
01 | Thép Pomina Ø 6 | Kg | 11.800 | ||
02 | Thép Pomina Ø 8 | Kg | 11.800 | ||
03 | Thép Pomina Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 | |
04 | Thép Pomina Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.000 | |
05 | Thép Pomina Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 157.500 | |
06 | Thép Pomina Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 205.500 | |
07 | Thép Pomina Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 260.000 | |
08 | Thép Pomina Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 321.500 | |
09 | Thép Pomina Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 389.000 | |
10 | Thép Pomina Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 506.000 | |
11 | Thép Pomina Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH | |
12 | Thép Pomina Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | LH |
Bảng báo giá thép Việt Úc
LOẠI THÉP |
ĐƠN VỊ TÍNH |
THÉP VIỆT ÚC |
Ký hiệu trên cây sắt |
HVUC |
|
Thép Việt Úc D 6 |
Kg |
10.000 |
Thép Việt Úc D 8 |
Kg |
10.000 |
Thép Việt Úc D 10 |
Cây (11.7m) |
75.000 |
Thép Việt Úc D 12 |
Cây (11.7m) |
106.000 |
Thép Việt Úc D 14 |
Cây (11.7m) |
140.000 |
Thép Việt Úc D 16 |
Cây (11.7m) |
185.000 |
Thép Việt Úc D 18 |
Cây (11.7m) |
Liên hệ |
Thép Việt Úc D 20 |
Cây (11.7m) |
Liên hệ |
ĐINH+KẼM |
KG |
15,000 |
Một vài lưu ý trong bảng báo giá:
- Đối với các loại thép cuộn sẽ được giao qua cân, thép cây đếm cây ngay tại công trình
- Trong bảng báo giá đã bao gồm phí vận chuyển hàng và 10% thuế VAT
- Hàng mới 100%, còn nguyên tem nhãn chưa qua sử dụng.
- Vận chuyển miễn phí bằng xe có cẩu tự hàng của công ty.
- Vận chuyển hàng hóa trong ngày, tùy vào số lượng đặt hàng
- Đặt hàng số lượng nhiều sẽ được giảm giá nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có đơn giá ưu đãi.
Nhà phân phối Thép Mạnh Cường Phát – chuyên phân phối và cung cấp sắt thép xây dựng hiệu quả, chất lượng
Ở mỗi hạng mục sắt thép, bảng báo giá thép Hòa Phát sẽ kèm theo thông tin đầy đủ về từng sản phẩm. Bộ phận kinh doanh sẽ tư vấn tận tình của quý khách. Chúng tôi là đại lý cung cấp sắt thép các loại cho các đại lý lớn nhỏ tại khu vực Miền Nam
– Hệ thống cung cấp sắt thép trên toàn bộ khu vực : thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, và giao hàng bằng đường thủy cho các tỉnh Miền Trung Và Miền Bắc
→ Đại lý, hệ thống phân phối báo giá sắt thép cấp 1 nên đơn giá ưu đãi và cạnh tranh nhất.
→ Mọi mặt hàng đều có kiểm chứng của hiệp hội sắt thép Việt Nam
→ Với đội ngũ vận chuyển và phương tiện hùng hậu, đảm bảo vận chuyển ngày đêm, đặc biệt miễn phí vận chuyển.
Rất hân hạnh được phục vụ và trở thành bạn hàng lâu dài của mọi đối tác !!!
Mọi yêu cầu thắc mắc về dịch vụ, xin liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ sau đây để được hỗ trợ:
Khách hàng nên lưu ý vài điểm mấu chốt sau:
– Do nhu cầu biến đổi cung – cầu của thị trường nên giá thép sẽ có lúc chênh lệch thất thường
Thép Mạnh Cường Phát chúng tôi sẽ cập nhật các thông tin về bảng báo giá qua từng tháng để quý khách được xem thêm
– Hãy gọi theo hotline để được hướng dẫn chi tiết: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505
– Báo giá trên đã bao gồm cả phí vận chuyển sản phẩm và thuế VAT 10% trên tổng hóa đơn
– Mỗi loại thép sẽ có các cân khác nhau
Ví dụ: Thép cuộn thì cân, thép cây thì đếm
– Tùy vào giao dịch nên phương thức thanh toán có thể là đưa tiền mặt hoặc chuyển khoản
Lý do nào khách hàng nên chọn cát xây dựng tại Thép Mạnh Cường Phát chúng tôi?
– Số lượng cát xây dựng trong kho luôn đủ, chất lượng được kiểm định chặt chẽ
– Có đầy đủ các thông tin như: Nhà sản xuất, nơi sản xuất, số lô,..
– Chốt đơn hàng nhanh chóng thông qua bởi điện thoại hoặc hòm thư email
– Vận chuyển hàng hóa nhanh, không mất nhiều thời gian
– Đội ngũ dịch vụ chuyên nghiệp, giao hàng tận nơi cho khách
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ
Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Cường Phát
Trụ sở chính: E10/295 F Quốc Lộ 50. Ấp 5 Xã Phong Phú – Huyện Bình Chánh – Hồ Chí Minh
Gmail : thepcuongmanhphat@gmail.com
Website: https://vlxdtruongthinhphat.com/
Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505
Tin liên quan