🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng giá thép hộp chữ nhật 80×160 đen. Mọi công trình lớn nhỏ khác nhau ở TPHCM và các tỉnh phía Nam điều có thể sử dụng loại thép hộp đen này để xây dựng. Để sản phẩm đạt chất lượng tốt thì người ta đã ứng dụng nguyên liệu là phôi tôn đen, sau đó thông qua các công đoạn chế tạo quan trọng để tạo thành sản phẩm với độ hoàn chỉnh cao nhất
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật 80×160 đen thông qua mỗi thời điểm mà giá cả sẽ có sự thay đổi. Qúy khách đặt mua số lượng lớn tại công ty Kho thép Miền Nam sẽ nhận được nhiều chiết khấu ưu đãi cực hấp dẫn. Hỗ trợ tư vấn 24/24h: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Bảng giá thép hộp chữ nhật 80×160 đen
Qúy khách tham khảo thông tin báo giá thep hop den 80×160 do chúng tôi trực tiếp cung cấp
Thị trường ở Phía Nam nói riêng hay thay đổi mỗi ngày. Để biết chính xác chi phí cho đơn hàng của mình, xin quý khách liên hệ đến hotline công ty bên dưới.
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 12 | ||
30×60 | – | – | – | – | – | – | – | |||
40×40 | – | – | – | – | – | – | – | |||
40×80 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×100 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×150 | – | – | – | – | – | – | – | |||
60×60 | – | – | – | – | – | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | – | – | – | – | – | ||
65×65 | – | – | – | – | – | – | – | |||
70×70 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×125 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
75×150 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×80 | – | 3,147,080 | – | – | – | – | – | |||
80×100 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×160 | 15 | – | 5,070,360 | – | – | – | – | – | ||
90×90 | 16 | – | 3,758,980 | – | – | – | – | – | ||
100×100 | 16 | – | 4,021,140 | – | – | – | 4,917,240 | 5,769,550 | ||
100×150 | 12 | – | 5,288,730 | – | – | – | – | – | ||
100×200 | 8 | – | 6,381,450 | – | – | 7,539,130 | 7,922,220 | – | ||
120×120 | – | 4,895,490 | – | – | – | 6,009,960 | – | |||
125×125 | 9 | – | 5,113,860 | – | – | – | 6,254,140 | – | ||
140×140 | – | – | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | – | 6,206,580 | – | – | – | 7,649,040 | 9,047,710 | ||
150×200 | 8 | – | – | – | – | – | – | – | ||
150×250 | 4 | – | 8,566,890 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | ||
150×300 | 4 | – | 7,474,170 | – | – | – | – | – | ||
160×160 | – | 6,643,610 | – | – | – | – | – | |||
175×175 | 9 | – | – | – | – | – | – | – | ||
180×180 | – | 7,517,960 | – | – | – | – | – | |||
200×200 | 4 | 7,826,520 | 8,322,130 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | ||
200×300 | – | 10,752,330 | – | – | – | 13,385,820 | – | |||
250×250 | 4 | 9,875,370 | 10,507,570 | 11,136,580 | 11,762,110 | 12,384,450 | 13,003,310 | 15,604,030 | ||
300×300 | – | 12,762,900 | – | – | – | 15,844,440 | – | |||
QUÝ KHÁCH LIÊN HỆ ĐẾN SỐ: 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ VỚI NHIỀU ƯU ĐÃI LỚN |
Bảng báo giá thép hộp đen độ dày khác
Sản phẩm thép hộp đen với nhiều kích thước khác được chúng tôi cập nhật & tổng hợp như sau:
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP ĐEN | ||||||||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | |||||||||||||
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 | |||||||||||
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 | |||||||||||
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 | |||||||||||
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 | |||||||||||
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 | |||||||||||
Thép 30×60 | 50 | 215,390 | 234,430 | 272,034 | 290,598 | |||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.3 | |||||||||||||
Thép 50×50 | 36 | 324,156 | 386,036 | 430,560 | 491,280 | |||||||||||
Thép 60×60 | 25 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 40×80 | 32 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 50×100 | 18 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 75×75 | 16 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 90×90 | 16 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
Thép 60×120 | 18 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
QUÝ KHÁCH LIÊN HỆ ĐẾN SỐ: 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ VỚI NHIỀU ƯU ĐÃI LỚN |
Các thương hiệu chuyên sản xuất thép hộp chữ nhật 80×160 đen
Tuổi thọ & độ bền chắc của công trình luôn là yếu tố quan trọng được đưa lên hàng đầu. Chọn được loại thép hộp chữ nhật 80×160 đen phù hợp với yêu cầu của công trình chính là điều bạn phải làm
Hiện nay thì đang có rất nhiều hãng sản xuất thép hộp chữ nhật 80×160 đen , thế nhưng lại có một số nhà máy có ưu điểm vượt trội hơn cả. Hãy cùng chúng tôi điểm qua như sau:
- + Nhà máy thép hộp Hoa Sen
- + Nhà máy thép hộp Đông Á
- + Nhà máy thép hộp Miền Nam
- + Nhà máy thép hộp TVP
- + Nhà máy ống thép Hòa Phát
- + Nhà máy thép hộp vina one
- + Nhà máy thép hộp Hữu liên á châu
- + Nhà máy thép hộp An Khánh
- + Nhà máy thép hộp Tuấn Võ
- + Nhà máy thép hộp Nguyễn Minh
Thép hộp chữ nhật 80×160 đen là gì ?
Thép hộp chữ nhật 80×160 đen là loại thép hộp xây dựng được sản xuất với kích thước chiều rộng ngắn hơn so với chiều dài.
Chúng chứa hàm lượng cacbon cao, kéo theo độ bền chắc tăng lên, nên có ưu điểm là khả năng chịu lực cũng vô cùng tốt. Đối với dòng thép hộp chữ nhật 80×160 được mạ kẽm nhúng nóng nhằm giúp tăng cường độ chắc chắn, cũng như chống oxy hóa, chống ăn mòn bề mặt thép.
Sản phẩm có các ứng dụng nào quan trọng?
- + Xây dựng tường rào, cửa & cửa sổ trang trí
- + Ứng dụng trong kết cấu thép, khung nhà tiền chế
- + Dùng trong sản xuất linh kiện ô tô
- + Trong các thiết bị gia dụng
- + Tấm lót sàn
- + Dùng trong sản xuất container
- + Trụ, kết cấu nhà kính nông nghiệp
- + Dùng trong khung xe đạp, xe máy
- + Các sản phẩm, thiết bị tập thể dục
Báo giá nhiều ưu đãi tại công ty Kho thép Miền Nam
Mở rộng với nhiều chi nhánh & cửa hàng lớn nhỏ tại TPHCM, chúng tôi hiện tại là doanh nghiệp đáp ứng nhanh nhất nhu cầu cho mọi công trình.
Chất lượng sản phẩm No.1
Đơn giá, bảng báo giá sắt thép các loại có thể nói chính là thông tin đầu tiên mà khách hàng cần tiếp cận. Để từ đó mà bạn nắm bắt được & đưa ra lựa chọn sản phẩm sắt thép sao cho hợp lý
Khi đến với công ty chúng tôi. Nhất định quý khách hàng sẽ thấy rõ được những ưu đãi to lớn về giá thành của chúng tôi là tốt nhất.
– Kho thép Miền Nam luôn có đội ngũ nhân viên cùng với hệ thống xe tải lớn nhỏ giao hàng đến tận chân công trình cho toàn Miền Nam.
Hashtag: #thephop80x160den#thephop80x160makem#giathephop80x160xaydung#banggiathephop80x160#thephopvuong#thephop80x160den#thephopmakemnhungnong#baogiathephop80x160makem#banggiathephopden#giathephopden