Bạn đang cần báo giá thép hộp chữ nhật 300×400?. Thép hộp chữ nhật 300×400 là một trong những sản phẩm vật liệu xây dựng được nhiều công trình/ dự án thi công lớn nhỏ tại TPHCM cực kì ưa chuộng. Nó giúp nâng cao độ bền chắc cho công trình qua nhiều năm tháng, khó bị cong vênh, nhiều sự chọn lựa về mặt quy cách,.. Ngày hôm nay, Tôn thép Sáng Chinh xin giới thiệu tổng quan về sản phẩm này đến người tiêu dùng. Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Nội dung chính:
Cung ứng thép hộp chữ nhật 300×400 cho thị trường vật liệu xây dựng chất lượng cao tại Tôn thép Sáng Chinh
Công ty Tôn thép Sáng Chinh được xem là địa chỉ chuyên phân phối các loại vật liệu xây dựng có chất lượng cao tại mọi cửa hàng trên toàn lãnh thổ Miền Nam. Ở mỗi tỉnh thành khác nhau điều sẽ có sự quy tụ đội ngũ kỹ sư xây dựng. Họ nắm trong tay nhiều kinh nghiệm chuyên môn, am hiểu về vật liệu xây dựng từ mọi đặc tính cơ học đến lý hóa. dựng cao. Do đó, dịch vụ luôn tiếp ứng tư vấn mọi yêu cầu về hàng hóa thuộc vật liệu xây dựng.
Cửa hàng của công ty với đội ngũ luôn nỗ lực nâng cao khả năng bản thân. Cũng như là cải thiện chất lượng dịch vụ cung cấp vật tư ngày một chất lượng hơn. Với mục đích đền đáp sự tin tưởng của mọi khách hàng thời gian qua đã dành cho công ty chúng tôi.
Mọi cửa hàng dưới sự quản lý nghiêm ngặc của công ty đã luôn phấn đấu hoàn thiện. Và cho ra đời dịch vụ vận chuyển, buôn bán các sản phẩm Vật liệu xây dựng với qui mô lớn hơn. Đa dạng về mẫu mã, chủng loại và kích thước khác nhau. Giá thành cạnh tranh để mang lại mức giá tốt nhất cho khách hàng
Ngoài ra, chúng tôi thường xuyên thực hiện nhiều chương trình khuyến mãi. Với nhiều quà tặng giá trị lớn cho các khách hàng đã, đang hợp tác với công ty thời gian qua để tri ân mọi khách hàng
Cập nhật giá thép hộp chữ nhật 300×400 mới nhất hôm nay tại Công ty Tôn thép Sáng Chinh
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật 300×400 chi tiết theo từng thời điểm sẽ đem lại cho quý khách hàng cái nhìn khái quát về giá cả Vật Liệu Xây Dựng ngày hôm nay. Sản phẩm được chúng tôi cam kết là có xuất xứ rõ ràng, quy cách sản phẩm đa dạng và phù hợp với mọi công trình
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật được chúng tôi cung cấp một cách nhanh nhất. Qúy khách có thể tham khảo thêm để định hình giá mua một cách tốt nhất
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | ||
30×60 | 939,600 | – | – | – | – | – | – | |||
40×40 | 786,770 | – | 956,130 | – | – | – | – | |||
40×80 | 1,267,590 | – | 1,570,930 | – | – | – | – | |||
50×50 | 1,005,430 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | |||
50×100 | 1,595,290 | – | 1,980,700 | – | 2,360,310 | – | – | |||
50×150 | 2,141,650 | – | – | – | – | – | – | |||
60×60 | 1,223,800 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | 2,390,470 | – | 2,851,860 | – | – | ||
65×65 | – | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | |||
70×70 | – | – | 1,775,670 | – | – | – | – | |||
75×75 | 1,534,100 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | |||
75×125 | 15 | 2,141,650 | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
75×150 | 15 | 2,414,830 | 2,633,316 | 3,004,980 | 3,181,938 | 3,589,620 | 3,717,162 | 3,979,902 | ||
80×80 | 1,660,830 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | |||
80×100 | 15 | – | – | 2,663,650 | – | 2,851,860 | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
80×160 | 15 | – | – | 2,390,470 | – | 3,835,540 | – | – | ||
90×90 | 16 | 1,879,490 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | ||
100×100 | 16 | 2,080,460 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | ||
100×150 | 12 | 2,626,820 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | ||
100×200 | 8 | 3,173,180 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | ||
120×120 | 2,535,180 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,627,226 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | ||
140×140 | 2,972,210 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,173,180 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | ||
150×200 | 8 | 3,720,642 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | ||
150×250 | 4 | – | – | – | – | 6,458,010 | – | – | ||
150×300 | 4 | – | – | – | – | 7,277,550 | – | – | ||
160×160 | – | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | |||
175×175 | 9 | 3,720,642 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | ||
180×180 | – | – | – | – | 5,704,010 | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,265,900 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | ||
200×300 | – | – | – | – | – | – | – | |||
250×250 | 4 | 5,445,620 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | ||
300×300 | – | – | – | – | 9,637,860 | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 12 | ||
30×60 | – | – | – | – | – | – | – | |||
40×40 | – | – | – | – | – | – | – | |||
40×80 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×100 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×150 | – | – | – | – | – | – | – | |||
60×60 | – | – | – | – | – | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | – | – | – | – | – | ||
65×65 | – | – | – | – | – | – | – | |||
70×70 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×125 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
75×150 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×80 | – | 3,147,080 | – | – | – | – | – | |||
80×100 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×160 | 15 | – | 5,070,360 | – | – | – | – | – | ||
90×90 | 16 | – | 3,758,980 | – | – | – | – | – | ||
100×100 | 16 | – | 4,021,140 | – | – | – | 4,917,240 | 5,769,550 | ||
100×150 | 12 | – | 5,288,730 | – | – | – | – | – | ||
100×200 | 8 | – | 6,381,450 | – | – | 7,539,130 | 7,922,220 | – | ||
120×120 | – | 4,895,490 | – | – | – | 6,009,960 | – | |||
125×125 | 9 | – | 5,113,860 | – | – | – | 6,254,140 | – | ||
140×140 | – | – | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | – | 6,206,580 | – | – | – | 7,649,040 | 9,047,710 | ||
150×200 | 8 | – | – | – | – | – | – | – | ||
150×250 | 4 | – | 8,566,890 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | ||
150×300 | 4 | – | 7,474,170 | – | – | – | – | – | ||
160×160 | – | 6,643,610 | – | – | – | – | – | |||
175×175 | 9 | – | – | – | – | – | – | – | ||
180×180 | – | 7,517,960 | – | – | – | – | – | |||
200×200 | 4 | 7,826,520 | 8,322,130 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | ||
200×300 | – | 10,752,330 | – | – | – | 13,385,820 | – | |||
250×250 | 4 | 9,875,370 | 10,507,570 | 11,136,580 | 11,762,110 | 12,384,450 | 13,003,310 | 15,604,030 | ||
300×300 | – | 12,762,900 | – | – | – | 15,844,440 | – | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Các thông tin liên quan đến bảng báo giá xây dựng
Những ưu đãi ,chính sách của công ty Tôn thép Sáng Chinh dành cho khách hàng
- Báo giá vật liệu xây dựng luôn chi tiết và chính xác theo từng đơn vị khối lượng
- Cung cấp giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ tại TPHCM và các tỉnh lân cận
- Vận chuyển hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình
- Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách.
Quy trình thực hiện mua Vật Liệu Xây Dựng tại công ty Tôn thép Sáng Chinh
- B1 : Nhận báo giá theo khối lương đơn hàng qua email
- B2 : Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ
- B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi
Thép hộp xây dựng có bao nhiêu loại ?
Hiện nay trên thị trường chia làm hai dạng thép hộp cơ bản: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Sau đây, công ty Tôn thép Sáng Chinh sẽ cung cấp cho khách hàng đầy đủ các thông tin về loại Vật tư này
Thép hộp đen
Tại nhiều nhà máy khác nhau sẽ có những cách thức sản xuất thép hộp đen khác nhau.Đi đầu trong lĩnh vực sản xuất VLXD lâu đời, giờ đây thép hộp đen mang lại cho công trình sự xây dựng kiên cố và chất lượng cao.
Đặc điểm nhận dạng của thép hộp đen là không in kích thước cũng như logo thương hiệu của nhà máy. Thép có màu đen cơ bản được cán từ tôn tấm. Tùy từng nhà máy và yêu cẩu của khách hàng mà hộp có để bôi dầu để bảo quản. Hoặc không bôi dầu.
Kích thước của thép hộp đen khá đa dạng như độ dày của thép thì có những độ dày lớn hơn so với thép hộp mạ kẽm. Tuy nhiên với những loại thép hộp có độ dày từ 5ly trở lên, hoặc những hộp có kích thước như 200×200, 250×250. Hoặc những loại thép có kích thước đặc chủng như hộp đen 75×150 thì chủ yếu là hàng nhập khẩu nước ngoài. Và giá thành cũng tương đối cao hơn so với hàng trong nước.
Thép hộp mạ kẽm
Bề mặt có màu bạc là đặc điểm nhận dạng thép hộp mạ kẽm cơ bản nhất. Trên thanh thép đều có in kích thước, logo nhà máy sản xuất ra sản phẩm. Cũng như thép hộp đen kích thước đường kính của hộp mạ kẽm cũng tương tự như vậy.